Những Ca Khúc Hot Nhất Tại The Debut
The Debut
Available in 48 kHz / 24-bit AIFF, FLAC audio formats
1.1
|
Anh Không Tốt Mà
Bá Vương |
3:13 | |||
1.2
|
Best Friend
Magda |
3:20 | |||
1.3
|
Buồn Là Khi
Bá Vương |
3:55 | |||
1.4
|
Có Ai Thương Em Như Anh
Hoàng Phương |
3:42 | |||
1.5
|
Con Không Một Mình
Bá Vương |
5:18 | |||
1.6
|
Từ Hôm Nay Hãy Gọi Tôi Là Gentleman
Hoàng Phương |
3:18 | |||
1.7
|
Growing Up
StillaD |
4:32 | |||
1.8
|
Gửi Anh Và Cô Ấy
Hoàng Phương |
4:50 | |||
1.9
|
Heathens
Bá Vương |
2:51 | |||
1.10
|
How Far I’ll Go
Magda |
2:39 | |||
1.11
|
Yêu Đến Đây Thôi
Hoàng Phương |
5:12 | |||
1.12
|
Phải Là Anh
Magda |
4:09 | |||
1.13
|
Tôi Đang Chờ Một Cuộc Chia Tay
Bá Vương; Magda |
4:18 |
48 kHz / 24-bit PCM – Zing MP3 Studio Masters
Tracks 3, 4, 6, 11-13 – 44.1 kHz / 24-bit PCM Tracks 3, 11, 12 – contains material which has been processed by a perceptual audio coding algorithm
Tracks 3, 4, 6, 11-13 – 44.1 kHz / 24-bit PCM Tracks 3, 11, 12 – contains material which has been processed by a perceptual audio coding algorithm
Track title | Peak (dB FS) | RMS (dB FS) | LUFS (integrated) | DR | |
Album average Range of values | -0.11 -0.21 to -0.04 | -11.93 -15.12 to -9.19 | -8.96 -11.50 to -6.80 | 7 4 to 9 | |
1 | Anh Không Tốt Mà | -0.10 | -12.08 | -9.2 | 8 |
2 | Best Friend | 0.00 | -12.34 | -9.6 | 8 |
3 | Buồn Là Khi | 0.00 | -12.73 | -8.9 | 7 |
4 | Có Ai Thương Em Như Anh | 0.00 | -9.76 | -6.8 | 4 |
5 | Con Không Một Mình | 0.00 | -13.94 | -10.6 | 9 |
6 | Từ Hôm Nay Hãy Gọi Tôi Là Gentleman | 0.00 | -9.19 | -7.0 | 4 |
7 | Growing Up | -0.21 | -11.41 | -9.4 | 6 |
8 | Gửi Anh Và Cô Ấy | 0.00 | -11.43 | -8.7 | 6 |
9 | Heathens | -0.10 | -10.79 | -7.8 | 6 |
10 | How Far I’ll Go | -0.10 | -12.51 | -8.8 | 8 |
11 | Yêu Đến Đây Thôi | -0.04 | -15.12 | -11.2 | 8 |
12 | Phải Là Anh | 0.00 | -13.89 | -11.5 | 8 |
13 | Tôi Đang Chờ Một Cuộc Chia Tay | 0.00 | -9.90 | -7.0 | 5 |